TÍNH CHẤT VÀ NGOẠI QUAN của Hóa chất Na2S2O5
– Ngoại quan: dạng bột tinh thể trắng hoặc vàng nhạt.
– Tỷ trọng 1,48 g/cm3
– Điểm nóng chảy >170 C
– Tên thường gọi : Sodium Metabisulfite, Natri Metabisulfite, Sodium metabisulfite, Natri Metabisulfite.
– Xuất Xứ : Trung Quốc, Thái Lan
– Quy Cách : 25kg/bao. Hàm Lượng : >98%.
– Số CAS: 7681-57-4
TÍNH CHẤT HÓA HỌC
Khi hòa Hóa chất Na2S2O5 vào HCl, Sodium Metabisulfite giải phóng khí lưu huỳnh điôxít, một chất khí có mùi hắc gây khó thở cho vài người. Vì điều này, Natri Metabisulfite đang dần sụt khỏi các ứng dụng thông thường trong thời gian gần đây, với tác dụng là chất khử như H2O2, mà trở nên phổ biến hơn trong việc làm chất khử trùng không mùi và hiệu quả cho các thiết bị. Khí thoát ra làm cho nước có tính khử mạnh.
Natri metabisunfite cũng giải phóng khí khi tác dụng với axit mạnh:
Na2S2O5 + 2 HCl → 2 NaCl + H2O + 2 SO2
Khi đun nóng nó cũng giải phóng lưu huỳnh đioxit, còn lại natri oxit:
Na2S2O5 → Na2O + 2 SO2
ỨNG DỤNG
– Ứng dụng Hóa chất Na2S2O5 trong ngành công nghiệp xử lý nước để loại bỏ clo dư thừa.
Na2S2O5 giúp chùi rửa cho màng thẩm thấu ngược của những hệ thống xử lý nước sạch.
– Hóa chất Na2S2O5 tẩy trắng và khử clo trong ngành thực phẩm.
– Dùng tinh sạch, phân tách Aldehyde và Ketone.
– Hóa chất Na2S2O5 sử dụng như là một chất khử oxy để loại trừ oxy hòa tan trong nước thải và đường ống.
– Chất tẩy trắng trong ngành giấy, cotton, len và kaolin.
– Là một tác nhân quan trọng trong ngành sản xuất hóa chất.
BẢO QUẢN VÀ SỬ DUNG
– bảo quản tại những nơi khô ráo, thoáng mát, tránh ánh nắng mặt trời tiếp xúc trực tiếp với hóa chất
– không nên được để gần những nơi có nước, có độ ẩm cao hoặc những nơi có tính acid, tính oxi hóa, chất độc hại.